Chứng chỉ SSL Organization Validation (OV) Bảo mật tên miền một cách chuyên nghiệp Xem bảng giá Tiêu chuẩn an ninh bắt buộc cho mọi Website Cung cấp khả năng bảo mật đường truyền dữ liệu Tạo sự tin tưởng của người dùng với Website Cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm Bảng giá Lọc theo chi phí Từ thấp đến cao Từ cao đến thấp Chứng chỉ Xác minh Phát hành Chi phí / năm Comodo InstantSSL 1 - 3 Ngày 745.800 Đăng ký ngay Comodo InstantSSL Pro 1 - 3 Ngày 987.800 Đăng ký ngay Comodo InstantSSL Premium 1 - 3 Ngày 1.053.800 Đăng ký ngay Comodo InstantSSL Premium Wildcard 1 - 3 Ngày 3.605.800 Đăng ký ngay Comodo Enterprise SSL 1 - 3 Ngày 6.817.800 Đăng ký ngay Comodo Enterprise SSL Pro 1 - 3 Ngày 17.861.800 Đăng ký ngay Comodo Enterprise SSL Pro Wildcard 1 - 3 Ngày 32.997.800 Đăng ký ngay Sectigo InstantSSL OV 1 - 3 Ngày 745.800 Đăng ký ngay Sectigo InstantSSL Pro OV 1 - 3 Ngày 987.800 Đăng ký ngay Sectigo InstantSSL Premium OV 1 - 3 Ngày 1.053.800 Đăng ký ngay Sectigo OV SSL 1 - 3 Ngày 1.449.800 Đăng ký ngay Comodo Elite SSL 1 - 3 Ngày 1.757.800 Đăng ký ngay Thawte SSL Web Server 1 - 3 Ngày 1.776.500 Đăng ký ngay GeoTrust True BusinessID 1 - 3 Ngày 1868167 Đăng ký ngay Thawte Code Signing Certificate 1 - 3 Ngày 2.663.333 Đăng ký ngay Comodo Code Signing 1 - 3 Ngày 2.739.000 Đăng ký ngay Comodo UCC Certificate (OV) 1 - 3 Ngày 2.857.800 Đăng ký ngay Sectigo Multi-Domain/UCC OV 1 - 3 Ngày 2.857.800 Đăng ký ngay Comodo Multi-Domain SSL (OV) 1 - 3 Ngày 3.297.800 Đăng ký ngay Sectigo Multi-Domain OV 1 - 3 Ngày 3.297.800 Đăng ký ngay Sectigo InstantSSL Premium Wildcard OV 1 - 3 Ngày 3.605.800 Đăng ký ngay GlobalSign Organization SSL 2 - 7 Ngày 4.397.800 Đăng ký ngay GeoTrust True BusinessID Multi-Domain 1 - 3 Ngày 4.856.500 Đăng ký ngay DigiCert Standard SSL 2 - 7 Ngày 5.489.000 Đăng ký ngay Comodo Multi-Domain Wildcard (OV) 1 - 3 Ngày 7.477.800 Đăng ký ngay Sectigo OV SSL Multi-Domain Wildcard 1 - 3 Ngày 7.477.800 Đăng ký ngay Thawte Wildcard SSL 1 - 3 Ngày 7.478.167 Đăng ký ngay Comodo UCC Wildcard (OV) 1 - 3 Ngày 7.587.800 Đăng ký ngay GeoTrust True BusinessID Wildcard 1 - 3 Ngày 7.697.800 Đăng ký ngay DigiCert Multi-Domain SSL 2 - 7 Ngày 7.881.500 Đăng ký ngay DigiCert Secure Site SSL 2 - 7 Ngày 8.614.833 Đăng ký ngay Symantec Code Signing Certificate 1 - 3 Ngày 8.723.000 Đăng ký ngay DigiCert Wildcard SSL 2 - 7 Ngày 12.281.500 Đăng ký ngay GeoTrust True BusinessID Multi-Domain Wildcard 1 - 3 Ngày 12.831.500 Đăng ký ngay Thawte SSL Web Server Multi-Domain Wildcard 1 - 3 Ngày 12.831.500 Đăng ký ngay GlobalSign Organization Wildcard SSL 2 - 7 Ngày 13.637.800 Đăng ký ngay DigiCert Secure Site Pro SSL 2 - 7 Ngày 18.037.800 Đăng ký ngay Digicert Secure Site Multi-Domain SSL 2 - 7 Ngày 24.198.167 Đăng ký ngay DigiCert Secure Site Wildcard SSL 2 - 7 Ngày 39.231.500 Đăng ký ngay Symantec Secure Site 1 - 3 Ngày 7.694.500 Đăng ký ngay Symantec Secure Site Wildcard 1 - 3 Ngày 41.794.500 Đăng ký ngay Symantec Secure Site Multi-Domain Wildcard 1 - 3 Ngày 54.994.500 Đăng ký ngay Symantec Secure Site Pro Wildcard 1 - 3 Ngày 107.195.000 Đăng ký ngay Symantec Secure Site Pro Multi-Domain Wildcard 1 - 3 Ngày 139.645.000 Đăng ký ngay Bạn chưa chọn được dịch vụ / sản phẩm phù hợp? Nhận tư vấn từ chúng tôi Liên hệ với chúng tôi Gọi điện Phone Nhắn tin với chúng tôi Livechat Messenger Gửi yêu cầu Gửi email Mail Gửi yêu cầu Gửi Ticket Submitticket Yêu cầu gọi lại "*" indicates required fields Họ của bạn* First Số điện thoại*Địa chỉ Email* Nội dung bạn cần tư vấn* NameThis field is for validation purposes and should be left unchanged. Δ Câu hỏi thường gặp 1. CA là gì? CA là viết tắt của (Certificate authority) hoặc (Certification authority)là tổ chức cấp phát chứng chỉ kỹ thuật số. 2. Chứng chỉ số,chứng thực số và chứng thư số thì cái nào là cách gọi đúng? Cả 3 cách nói trên đều đúng và nói về dịch vụ (digital certificate). 3. Chứng chỉ số và chữ ký số là một hay khác nhau? Chứng chỉ số và chữ ký số là hai dịch vụ khác nhau hoàn toàn. 4. Chứng chỉ SSL DV là gì? DV là viết tắt của (Domain Validated).SSL DV là kiểu chứng chỉ có tốc độ cấp phát nhanh nhất chỉ trong vài phút.Thích hợp với người dùng cá nhân vì chỉ cần chứng thực tên miền bằng cách verify qua email tên miền là xong.. 5. Chứng chỉ SSL OV là gì? OV là viết tắt của (Organization Validation). OV SSL dành cho các tổ chức hoặc doanh nghiệp.Ngoài việc xác minh quyền sở hữu tên miền,bạn còn phải chứng thực doanh nghiệp qua các giấy tờ hợp lệ. 6. Chứng chỉ có chứa tên công ty trên thanh địa chỉ https màu xanh rất nổi bật là loại chứng chỉ gì? Là chứng chỉ số SSL EV (Exented Validation) còn gọi là chứng chỉ số với mức xác thực mở rộng. 7. Làm sao tôi có thể quản trị website cũng như cơ sở dữ liệu trên Hosting Linux của tôi? Hosting Linux tại HVN sử dụng phần mềm quản trị cPanel - một phần mềm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới giúp bạn có một giao diện quản lý trực quan, dễ dàng thao tác với những tính năng vượt trội. 8. Chứng chỉ SSL EV là gì? EV là viết tắt của (Exented Validation). EV SSL chỉ dành cho các doanh nghiệp hay các tổ chức chính phủ có giấy tờ hợp lệ.Ngoài việc xác minh các giấy phép hoạt động, CA còn phải tuân thủ nghiêm ngặt các quá trình chứng thực tổ chức đang hoạt động và có uy tín. Mỗi EV SSL chỉ được đăng ký tối đa 2 năm, vì sau mỗi 2 năm CA sẽ cần chứng thực lại và chắc chắn doanh nghiệp của bạn vẫn đang hoạt động. 9. Chứng chỉ Wildcard ssl khác gì so với các chứng chỉ còn lại? Wildcard SSL có thể dùng cho không giới hạn tên miền phụ của một tên miền.Nó bao gồm các kiểu chứng thực như DV hay OV nhưng không có Wildcard EV. 10. UCC SSL là gì? UCC là viết tắt của (Unified Communication Certificate). Người ta có thể gọi nó là UC Certificate và chứng chỉ này được thiết kế riêng cho các dịch vụ như Exchange Server hay Office Communications. 11. SAN SSL là gì? SAN là viết tắt của (Subject Alternative Name) . Là mua thêm tên miền để tích hợp vào chứng chỉ SSL có sẵn. Ví dụ khi mua Geotrust TrueBusinessID UC/SAN mặc định đã có sẵn 4 SAN . Trong trường hợp này ngoài tên miền chính còn được add thêm 4 tên miền nữa và tổng cộng là bạn được sử dụng 5 tên miền(FQDN) trong một chứng chỉ duy nhất.Ví dụ khác: khi đăng ký thêm 6 SAN vào Geotrust UC/SAN thì lúc này ta có ((6 SAN+4SAN có sẵn)+1 Domain chính) = 11 Domain. 12. FQDN là gì? FQDN là viết tắt của (fully qualified domain name). Người ta thường dùng để phân biệt Domain (FQDN) với Subdomain.Ví dụ Domain(FQDN) có dạng tnd.vn,tnd.com,tnd2.vn,cpanel.tnd.vn thì Subdomain có dạng là toàn bộ tên miền phụ của một tên miền như 1.tnd.vn, cpanel.tnd.vn, discovery.tnd.vn và webmail.sv1.tnd.vn.